Dầu thuỷ lực Total Equivis ZS 22

Mã sản phẩm: WN000555

Hãng sản xuất: TOTAL

Tính năng nổi bật

Total Equivis ZS 22 là loại dầu thuỷ lực được khuyến nghị cho tất cả các loại hệ thống thủy lực hoạt động dưới áp lực cao (giới hạn do nhà sản xuất bơm quy định) và nhiệt độ cao (lên lới 100 độ C ở những điểm nóng). Dầu thủy lực Total Equivis ZS 22 được sản xuất bởi Total thương hiệu dầu công nghiệphàng đầu thế giới.

Tình trạng: Còn Hàng

Liên Hệ Mua Hàng
In trang này
Mô tả sản phẩm : Dầu thuỷ lực Total Equivis ZS 22

Ứng dụng

  • Dầu thủy lực Total Equivis ZS 22 được khuyến nghị cho tất cả các loại hệ thống thủy lực hoạt động dưới áp lực cao (giới hạn do nhà sản xuất bơm quy định) và nhiệt độ cao (lên lới 1000C ở những điểm nóng).
  • Các loại dầu thủy lực này đặc biết thích hợp cho các hệ thống thủy lực hoạt động dưới sự thay đổi nhiệt độ lớn và thiết bị hoạt động bên ngoài: dể khởi động ở nhiệt độ thấp (-300C) và hoạt động đều đặn trong tất cả các mùa: công trình xâydựng, nông nghiệp, tầu biển, vận tải và các ứng dụng công nghiệp khác
Hiệu năng
  • AFNOR NF E 48-603 HV
  • ISO 6743/4 HV
  • DIN 51524 P3 HVLP
  • CINCINNATI MILACRON P68, P69, P70
  • VICKERS M-2950S, -I-286       
Ưu điểm
  • Chỉ số độ nhớt rất cao.
  • Độ ổn định cắt xuất sắc
  • Độ bền nhiệt siêu hạng tránh hình thành cặn thậm chí ở nhiệt độ cao.
  • Độ bền ôxi hóa rất tốt đảm bảo tuổi thọ phục vụ của dầu lâu dài.
  • Bảo vệ tránh mài mòn cao giúp đảm bảo tuổi thọ thiết bị được tối ưu.
  • Độ bền thủy phân xuất sắc tránh làm tắc bộ lọc
  • Khả năng lọc rất tốt ngay cả khi có sự nhiễm nước
  • Bảo vệ suất sắc tránh gỉ sét và ăn mòn.
  • Chức năng chống tạo bọt và tách khí tốt
  • Điểm đông đặc rất thấp, khă năng khủ nhũ tốt đảm bảo sự tách nước nhanh..

Thông số kỹ thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị
tính
EQUIVIS ZS
15
22
32
46
68
100
Bề ngoài (bằng mắt)
Nội bộ
Chất lỏng trong
Tỷ trọng ở 15 0C
ISO 3675
3kg/m
858
861
870
874
882
885
Độ nhớt ở 40 0C
ISO 3104
2mm /s
14,7
22,4
32,3
46,0
67,5
100,8
Độ nhớt ở 100 0C
ISO 3104
2mm /s
3,7
5,1
6,5
8,4
11,2
15,6
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
151
164
160
161
161
165
Điểm chớp cháy Cleveland
ISO 2592
0C
174
202
208
215
220
230
Điểm đông đặc
ISO 3016
0C
-42
-42
-39
-39
-36
-36
FZG (A/8, 3/90) – giai đoạn hỏng
DIN 51354
Số giai
đoạn
10
11
11
Chỉ số lọc (IF)
NF E 48-690
1,05
1,02
1,09
1,02
1,09
1,05
Bảo vệ cắt 250 chu kỳ, độ nhớt
mất đi ở 40 0C
DIN 51382
%
3
5
8
Sản Phẩm Liên Quan